CÁCH ĐỌC BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG TY NHẬT

 Khi làm việc tại các công ty Nhật, tiền lương luôn là vấn đề được các bạn quan tâm nhất. Với chế độ thuế, bảo hiểm, lương hưu bắt buộc như Nhật Bản thì tiền lương hằng tháng tường bị trừ khá nhiều so với mức được nhận ban đầu.

Công ty sẽ luôn phát bảng lương (給与明書) ghi đầy đủ các mức trừ trong lương. Tuy nhiên do trình độ tiếng còn yếu, hoặc không hiểu các thuật ngữ chuyên dụng nên nhiều bạn thấy khó khăn, phúc tạp với bảng lương. Vậy nên hãy tham khảo cách đọc bảng lương của Nhật sau đây để nắm rõ hơn về tình hình mức lương của bản thân các bạn nhé. 

1. Giải thích bảng lương:

 Bảng lương của công ty Nhật thường có hình thức như sau:

Thường thì các bảng lương sẽ có các mục như hình minh họa, bao gồm:  勤怠 きんたい (thống kê thời gian làm việc của tháng đó), 支給 しきゅう (Lương công ty trả cho bạn), 控除 こうじょ (Các khoản bị khấu trừ khi nhận lương).   

KHOẢN TIỀN LƯƠNG VỀ TAY SẼ LÀ:  支給 trừ đi 控除.

2. Giải thích thuật ngữ trong các mục:

Mục 勤怠: Thống kê thời gian làm việc.

  • 出勤日数: Số ngày đi làm
  • 有給消化: Số ngày đã nghỉ phép
  • 有給残日数: Số ngày nghỉ phép còn lại
  • 欠勤日数: Số ngày nghỉ không phép
  • 時間外労働時間:Thời gian làm ngoài giờ
  • 深夜残業時間 :Thời gian đêm
  • 遅刻時間: Thời gian đi muộn sau giờ làm
  • 早退時間: Thời gian về sớm hơn giờ làm

Mục 支給: Lương và tiền hỗ trợ công ty trả cho nhân viên.

  • 基本給 : Lương cơ bản
  • 役職手当: Phụ cấp chức vụ
  • 住宅手当: Phụ cấp nhà ở
  • 家族手当: Phụ cấp gia đình
  • 時間外労働手当: Phụ cấp làm ngoài giờ
  • 深夜労働手当:Phụ cấp làm ca đêm
  • 休日労働手当:Phụ cấp làm ngày nghỉ

Mục 控除: Các khoản bị khấu trừ khi nhận lương.

  • 社会保険料:Tiền bảo hiểm + hưu trí

(bao gồm 健康保険料+厚生年金保険料+雇用保険料+介護保険料)

  • 所得税:Thuế thu nhập
  • 住民税:Thuế thị dân

Trong đó:

  • 健康保険料 : Bảo hiểm y tế 
  • 厚生年金保険料 : Bảo hiểm hưu trí (nenkin)
  • 雇用保険料 : Bảo hiểm lao động.

Tiền 社会保険料 (Bảo hiểm + hưu trí). Công ty sẽ chịu 50% và người lao động chịu 50%. Vì mức bảo hiểm này tùy vào mức thu nhập của từng người nên nếu nhận lương khoảng 20 man thì khoản tiền 社会保険 phải trả vào mức 2.5 ~2.7 man/ tháng, nếu lương 25 man thì mức bảo hiểm khoản 4 man/tháng.

Trên đây là phần giải thích các thuật ngữ trong bảng lương. Các bạn có thể tham khảo và nắm bắt và kiểm tra lại mức lương hàng tháng của mình nhé.

Nguồn: Tomoni

Bài cùng chuyên mục